Loại panel EPS 100 mm, điện áp sử dụng 220V/1P/50Hz, Nhiệt độ bảo quản từ 2- 10 độ C
Model | Thể tích | Kích thước kho (DxRxC) mm | Công suất lạnh (HP) |
Giá bán ( Mới 100%) VNĐ |
TKD-CHI-8S | 8m3 | 2000x2000x2000 | 1,0 | 54.300.000 |
TKD-CHI-10S | 10m3 | 2500x2000x2000 | 1,5 | 60.700.000 |
TKD-CHI-12S | 12m3 | 3000x2000x2000 | 2,0 | 64.400.000 |
TKD-CHI-15S | 15m3 | 3000x2000x2500 | 2,0 | 70.200.000 |
TKD-CHI-20S | 22.5m3 | 3000x3000x2500 | 2,0 | 79.600.000 |
TKD-CHI-30S | 30m3 | 4000x3000x2500 | 3,0 | 102.000.000 |
TKD-CHI-40S | 40m3 | 4500x3000x3000 | 3,0 | 109.000.000 |
TKD-CHI-50S | 50m3 | 5500x3000x3000 | 4,0 | 137.000.000 |
TKD-CHI-60S | 60m3 | 6500x3000x3000 | 4,0 | 144.700.000 |
TKD-CHI-70S | 74m3 | 7000x3500x3000 | 5,0 | 158.000.000 |
TKD-CHI-90S | 90m3 | 7500x4000x3000 | 6,0 | 186.000.000 |
TKD-CHI-100S | 101m3 | 7500x4500x3000 | 8,0 | 198.000.000 |
Model | Thể tích | Kích thước kho (DxRxC) | Hệ thống lạnh (HP) |
Giá bán ( Mới 100%) VNĐ |
TKD-FRE-06S | 6m3 | 2000x1500x2000 | 1 | 66.000.000 |
TKD-FRE-08S | 8m3 | 2600x1500x2000 | 2 | 72.000.000 |
TKD-FRE-10S | 10m3 | 2500x2000x2000 | 2 | 76.500.000 |
TKD-FRE-12S | 12m3 | 3000x2000x2000 | 2 | 82.000.000 |
TKD-FRE-15S | 15m3 | 3000x2000x2500 | 3 | 95.000.000 |
TKD-FRE-18S | 18.75m3 | 3000x2500x2500 | 3 | 99.000.000 |
TKD-FRE-22S | 22.5m3 | 3000x3000x2500 | 3 | 108.000.000 |
TKD-FRE-26S | 26.25m3 | 3500x3000x2500 | 3 | 112.000.000 |
TKD-FRE-30S | 30m3 | 4000x3000x2500 | 4 | 125.000.000 |
TKD-FRE-35S | 37.5m3 | 5000x3000x2500 | 5 | 151.000.000 |
TKD-FRE-50S | 54m3 | 6000x3000x3000 | 7 | 169.000.000 |
Cách tính trữ lượng bảo quản trong kho. Công suất chứa sẽ được tính theo công thức:
E = V.g
E- dung tích kho lạnh, t;
V- thể tích kho lạnh, m3;
g- định mức chất tải thể tích, t/m3;
Chế độ bảo quản một số loại rau quả tươi:
Sản phẩm |
Nhiệt độ bảo quản (độ C) | Độ ẩm ( %) |
Thời gian bảo quản |
Bưởi |
0-5 |
85 |
1-2 tháng |
Cam |
0,5-2 |
85 |
1-2 tháng |
Chanh |
1-2 |
85 |
1-2 tháng |
Chuối |
11,5-13,5 |
85 |
3-10 tuần |
Dứa |
10 |
85 |
4-6 tháng |
Đào |
0-1 |
85-90 |
4-6 tháng |
Táo |
0-3 |
90-95 |
3-10 tháng |
Cà rốt |
0-1 |
90-95 |
1-3 tháng |
Dưa chuột |
-18 |
90 |
5 tháng |
Khoai tây |
3-10 |
85-90 |
6-9 tháng |
Nấm tươi |
0-2 |
80-90 |
1-2 tuần |
Su hào |
-1 – 0,5 |
85-90 |
2-7 tuần |
Hoa tươi |
1-3 |
85-95 |
1-2 tuần |
Chế độ bảo quản một số loại thịt động vật
Sản phẩm |
Nhiệt độ | Độ ẩm |
Thời gian bảo quản |
Thịt gia cẩm |
-1 – 0,5 |
85-90 | 10-15 ngày |
Thịt lợn ướp lạnh |
0 – 4 |
80-85 |
10-12 tháng |
Thịt lợn ướp đông |
-18 – -23 |
80-85 |
12- 18 tháng |
Thịt đóng hộp |
0-2 |
75-80 |
12-18 tháng |
Cá tươi ướp đá |
-1 |
100 |
6-12 ngày |
Cá khô |
2-4 | 50 |
6-12 ngày |
Tôm sống |
2-3 |
85-100 |
Vài ngày |
Bơ muối |
12-15 |
75-80 |
38 tuần |
Pho mát cứng |
1,5-4 |
70 |
4-12 tháng |
Sữa bột |
5 |
75-80 |
3-6 tháng |
Sữa tươi |
0-2 |
75-80 |
2 ngày |
Sữa đặc |
0-10 |
75-80 |
6 tháng |
Bảng giá trên có tính chất tham khảo, để biết chi tiết, xin liên hệ chúng tôi khảo sát và báo giá cụ thể.