Cho Thuê, Lắp Kho Lạnh Đà Nẵng

Cho Thuê, Lắp Kho Lạnh Đà Nẵng
101 Lê Thạch, Hòa An, Cẩm Lệ, Đà Nẵng
0906 668 639

Bảng giá lắp đặt kho lạnh

1. Bảng giá lắp đặt kho lạnh bảo quản nông sản nhiệt độ dương

Loại panel EPS 100 mm, điện áp sử dụng 220V/1P/50Hz, Nhiệt  độ bảo quản từ 2- 10 độ C

Model Thể tích Kích thước kho (DxRxC) mm Công suất lạnh
(HP)
Giá bán
( Mới 100%)
VNĐ
TKD-CHI-8S 8m3 2000x2000x2000 1,0 54.300.000
TKD-CHI-10S 10m3  2500x2000x2000 1,5 60.700.000
TKD-CHI-12S 12m3 3000x2000x2000 2,0 64.400.000
TKD-CHI-15S 15m3 3000x2000x2500 2,0 70.200.000
TKD-CHI-20S 22.5m3 3000x3000x2500 2,0 79.600.000
TKD-CHI-30S 30m3 4000x3000x2500 3,0 102.000.000
TKD-CHI-40S 40m3 4500x3000x3000 3,0 109.000.000
TKD-CHI-50S 50m3 5500x3000x3000 4,0 137.000.000
TKD-CHI-60S 60m3 6500x3000x3000 4,0 144.700.000
TKD-CHI-70S 74m3 7000x3500x3000 5,0 158.000.000
TKD-CHI-90S 90m3 7500x4000x3000 6,0 186.000.000
TKD-CHI-100S 101m3 7500x4500x3000 8,0 198.000.000

2. Bảng giá lắp đặt kho lạnh bảo quản thực phẩm, thủy hải sản nhiệt độ âm ( từ -15 đến -20 độ C)

Model Thể tích Kích thước kho (DxRxC) Hệ thống lạnh
(HP)
Giá bán
( Mới 100%) VNĐ
TKD-FRE-06S 6m3 2000x1500x2000 1 66.000.000
TKD-FRE-08S 8m3 2600x1500x2000 2 72.000.000
TKD-FRE-10S 10m3 2500x2000x2000 2 76.500.000
TKD-FRE-12S 12m3 3000x2000x2000 2 82.000.000
TKD-FRE-15S 15m3 3000x2000x2500 3 95.000.000
TKD-FRE-18S 18.75m3 3000x2500x2500 3 99.000.000
TKD-FRE-22S 22.5m3 3000x3000x2500 3 108.000.000
TKD-FRE-26S 26.25m3 3500x3000x2500 3 112.000.000
TKD-FRE-30S 30m3 4000x3000x2500 4 125.000.000
TKD-FRE-35S 37.5m3 5000x3000x2500 5 151.000.000
TKD-FRE-50S 54m3 6000x3000x3000 7 169.000.000
  • Khách hàng của chúng tôiTính công suất và thiết kế chi tiết: phần này nên có sự tham gia và tư ván của các kỹ sư có chuyên môn

II.Phân loại kho lạnh, nhiệt độ bảo quản cho các loại sản phẩm

1. Phân loại theo công suất

Cách tính trữ lượng bảo quản trong kho. Công suất chứa sẽ được tính theo công thức:

E = V.g

E- dung tích kho lạnh, t;

V- thể tích kho lạnh, m3;

g- định mức chất tải thể tích, t/m3;

2. Nhiệt độ bảo quản cho các loại sản phẩm

Chế độ bảo quản một số loại rau quả tươi:

Sản phẩm

Nhiệt độ bảo quản (độ C) Độ ẩm ( %)

Thời gian bảo quản

Bưởi

0-5

85

1-2 tháng

Cam

0,5-2

85

1-2 tháng

Chanh

1-2

85

1-2 tháng

Chuối

11,5-13,5

85

3-10 tuần

Dứa

10

85

4-6 tháng

Đào

0-1

85-90

4-6 tháng

Táo

0-3

90-95

3-10 tháng

Cà rốt

0-1

90-95

1-3 tháng

Dưa chuột

-18

90

5 tháng

Khoai tây

3-10

85-90

6-9 tháng

Nấm tươi

0-2

80-90

1-2 tuần

Su hào

-1 – 0,5

85-90

2-7 tuần

Hoa tươi

1-3

85-95

1-2 tuần

Chế độ bảo quản một số loại thịt động vật

Sản phẩm

Nhiệt độ Độ ẩm

Thời gian bảo quản

Thịt gia cẩm

-1 – 0,5

85-90 10-15 ngày
Thịt lợn ướp lạnh

0 – 4

80-85

10-12 tháng

Thịt lợn ướp đông

-18 – -23

80-85

12- 18 tháng

Thịt đóng hộp

0-2

75-80

12-18 tháng

Cá tươi ướp đá

-1

100

6-12 ngày

Cá khô

2-4 50

6-12 ngày

Tôm sống

2-3

85-100

Vài ngày

Bơ muối

12-15

75-80

38 tuần

Pho mát cứng

1,5-4

70

4-12 tháng

Sữa bột

5

75-80

3-6 tháng

Sữa tươi

0-2

75-80

2 ngày

Sữa đặc

0-10

75-80

6       tháng

Bảng giá trên có tính chất tham khảo, để biết chi tiết, xin liên hệ chúng tôi khảo sát và báo giá cụ thể.

Liên quan

cart